ĐIỀU KIỆN VÉ – HOÀN/BẢO LƯU CÁC CHUYẾN BAY NỘI ĐỊA

0

Sở hữu những tấm vé máy bay giá rẻ là điều mà bất kỳ hành khách nào cũng mong muốn. Với nhu cầu sử dụng phương tiện di chuyển bằng máy bay của quý khách ngày càng phổ biến, các hãng hàng không đã không ngừng mang đến những hành trình bay an toàn và tốt nhất.

Thế nhưng, điều kiện vé cũng như các yêu cầu thay đổi/ hoàn hủy chuyến bay đã khiến không ít quý khách thắc mắc…

Hướng dẫn hoàn/hủy vé từ các hãng hàng không

Để biết các hãng hàng không trong nước có những quy định gì về hoàn vé, quý khách có thể tham khảo dưới đây:

1. ĐỐI VỚI CÁC CHUYẾN BAY BỊ HỦY CHUYẾN:

Tất cả các chuyến bay bị HỦY bởi hãng khàng không, khách hàng đều có thể yêu cầu hoàn tiền (hoặc hoàn bảo lưu định danh – tùy vào quy định hãng).

Khách hàng lưu ý:

  • Các loại phí sau sẽ KHÔNG được hoàn: Phí xuất vé, phí dịch vụ đại lý và phí đã thực hiện thay đổi chuyến bay trước đó.
  • Bắt buộc khách hàng phải thực hiện yêu cầu hoàn tiền trước giờ bay ít nhất 24 tiếng đối với hãng Vietjet; trước 06 tiếng với các hãng còn lại.
  • Thời gian hoàn tiền từ 30-90 ngày kể từ thời điểm yêu cầu hoàn vé.

2. ĐỐI VỚI CÁC CHUYẾN BAY BỊ DELAY:

Hãng Hàng không Thời gian delay tối thiểu để yêu cầu hoàn vé
(So với giờ khởi hành)
Hình thức hoàn vé Ghi chú
Vietnam Airlines 5 tiếng Tiền mặt/Voucher định danh Lưu ý:

– Không hoàn lại phí xuất vé, phí dịch vụ đại lý và các loại phí đã thực hiện thay đổi chuyến bay trước đó.

– Bắt buộc khách hàng phải thực hiện yêu cầu hoàn tiền trước ngày bay.

Pacific Airlines 5 tiếng Tiền mặt/Voucher định danh
Bamboo Airways 5 tiếng Tiền mặt/Voucher/Tài khoản bảo lưu
Vietjet Air 5 tiếng Tài khoản bảo lưu định danh

3. CÁC CHI TIẾT ĐIỀU KIỆN VÉ KHÁC:

A. VIETJET AIR (update 10/08/2023):

vé máy bay vietjet air

1. Điều kiện cơ bản về loại vé

Nhóm 1:

  • Các đường bay nội địa Việt Nam.
  • Các đường bay thẳng và nối chuyến quốc tế còn lại, ngoại trừ các đường bay Nhóm 2.

Nhóm 2:

  • Các đường bay quốc tế giữa Kazakhstan/ Úc và Việt Nam.
  • Các đường bay nối chuyến quốc tế từ/ đến Úc.
Nhóm Business Skyboss Deluxe Eco
Hành lý xách tay
Nhóm 1 18 Kg 10 Kg 07 Kg
Nhóm 2 14 Kg 10 Kg 07 Kg
Hành lý ký gửi
Nhóm 1 Miễn phí 40 Kg và 01 (một) bộ dụng cụ chơi golf (nếu có) Miễn phí 30 Kg và 01 (một) bộ dụng cụ chơi golf (nếu có) Miễn phí 20kg Phải mua thêm
Nhóm 2 Miễn phí 60 Kg và 01 bộ dụng cụ chơi golf (nếu có) Miễn phí 50 Kg và 01 bộ dụng cụ chơi golf (nếu có) Miễn phí 40kg
Suất ăn
Nhóm 1 Đã bao gồm Phải mua thêm Phải mua thêm
Nhóm 2 01 combo suất ăn và nước Phải mua thêm
(Riêng đường Kazakhstan: Đã bao gồm 1 combo suất ăn và nước)
Bộ tiện ích 03 trong 01
Nhóm 1 Đã bao gồm checkKhông áp dụng
Nhóm 2
Chọn ghế
Nhóm 1 Miễn phí Miễn phí (không áp dụng các hàng ghế dành cho SkyBoss) Phải mua thêm
Nhóm 2
Quầy ưu tiên làm thủ tục
Nhóm 1 Đã bao gồm checkKhông áp dụng
Nhóm 2
Thay đổi chuyến bay, ngày bay, hành trình
Nhóm 1 checkÁp dụng
  • Miễn Phí thay đổi
  • Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có)
  • Thông báo trước giờ khởi hành dự kiến
  • Miễn Phí thay đổi
  • Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có)
  • Thông báo trước tối thiểu 03 giờ so với giờ khởi hành dự kiến
  • Thu Phí thay đổi
  • Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có)
  • Thông báo trước tối thiểu 03 giờ so với giờ khởi hành dự kiến
Nhóm 2 checkÁp dụng
  • Miễn Phí thay đổi
  • Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có)
  • Thông báo trước giờ khởi hành dự kiến
  • Miễn Phí thay đổi
  • Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có)
  • Thông báo trước tối thiểu 03 giờ so với giờ khởi hành dự kiến
  • Thu Phí thay đổi
  • Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có)
  • Thông báo trước tối thiểu 03 giờ so với giờ khởi hành dự kiến
Thay đổi tên Hành khách
Nhóm 1 checkÁp dụng

Thu Phí thay đổi tên và chênh lệch Giá Vé (nếu có)

  • Chỉ áp dụng đối với Vé chưa sử dụng
  • Phải đổi tên cho toàn bộ hành trình trong Vé
checkKhông áp dụng
Chỉ áp dụng đối với Vé mua ban đầu là Skyboss Business hoặc Vé SkyBoss Business được nâng hạng từ Vé Skyboss, không áp dụng cho các Vé SkyBoss Business được nâng hạng từ các loại Vé khác Chỉ áp dụng cho vé mua ban đầu là Skyboss, không áp dụng cho các vé nâng hạng
Nhóm 2 checkÁp dụng

Thu Phí thay đổi tên và chênh lệch Giá Vé (nếu có)

  • Chỉ áp dụng đối với Vé chưa sử dụng
  • Phải đổi tên cho toàn bộ hành trình trong Vé
checkKhông áp dụng
Chỉ áp dụng đối với Vé mua ban đầu là Skyboss Business hoặc Vé SkyBoss Business được nâng hạng từ Vé Skyboss, không áp dụng cho các Vé SkyBoss Business được nâng hạng từ các loại Vé khác Chỉ áp dụng cho vé mua ban đầu là Skyboss, không áp dụng cho các vé nâng hạng
Nâng hạng loại Vé
Nhóm 1 checkKhông áp dụng checkÁp dụng
  • Miễn Phí thay đổi
  • Thu chênh lệch Giá Vé
  • Thu Phí thay đổi
  • Thu chênh lệch Giá Vé
Nhóm 2 checkKhông áp dụng checkÁp dụng
  • Miễn Phí thay đổi
  • Thu chênh lệch Giá Vé
  • Thu Phí thay đổi
  • Thu chênh lệch Giá Vé
Không đến làm thủ tục chuyến bay
Nhóm 1 Hành khách phải hủy chỗ đã đặt trước 03 giờ so với giờ khởi hành dự kiến ghi trên vé hoặc thông báo hủy chỗ với VietJet qua tổng đài, phòng Vé của Vietjet trễ nhất là 72 giờ sau giờ khởi hành dự kiến của chuyến bay để yêu cầu Hoàn bảo lưu định danh Tiền Vé
  • Vé của hành khách sẽ bị hủy
  • Toàn bộ Tiền Vé sẽ không được hoàn lại
Nhóm 2
  • Thu phí bỏ chỗ
  • Thông báo trước trễ nhất 72 giờ sau giờ khởi hành dự kiến để được hoàn bảo lưu định danh
  • Vé của hành khách sẽ bị hủy
  • Toàn bộ Tiền Vé sẽ không được hoàn lại
Hoàn bảo lưu định danh Tiền Vé
Nhóm 1 checkÁp dụng

Thu phí hoàn bảo lưu tiền Vé theo Chính sách được công bố

  • Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 02 năm kể từ ngày khởi hành của chuyến bay
  • Hành khách phải báo trước ít nhất 24 giờ so với giờ khởi hành chặng bay đầu tiên
  • Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 01 năm kể từ ngày khởi hành của chuyến bay
Nhóm 2 checkÁp dụng

Thu phí hoàn bảo lưu tiền Vé theo Chính sách được công bố

  • Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 02 năm kể từ ngày khởi hành của chuyến bay
  • Hành khách phải báo trước ít nhất 24 giờ so với giờ khởi hành chặng bay đầu tiên
  • Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 01 năm kể từ ngày khởi hành của chuyến bay

 

Ghi chú:

  • Bất kỳ thay đổi nào liên quan đến vé mà làm phát sinh khoản tiền dư ra thì khoản tiền này sẽ không thể hoàn trả được.
  • Đề nghị Quý khách tham khảo Bảng phí và Lệ phí để biết chi tiết về các mức phí áp dụng.

B. VIETNAM AIRLINES (Update trực tiếp từ web hãng):

http://vemaybayminhhung.com/wp-content/uploads/2020/10/icon-VNA-noi-dia.png

Tóm tắt:

       *** Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm phí xuất vé và dịch vụ đại lý

Chi tiết:

 

C. BAMBOO AIRWAYS (update 10/08/2023):

Để quý khách thực hiện các chuyến bay linh động và thuận lợi, Bamboo Airways tạo điều kiện cho phép khách hàng được thay đổi giờ bay, ngày bay, hành trình bay cũng như hoàn hủy vé với điều kiện áp dụng cụ thể như sau:

       *** Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm phí xuất vé và dịch vụ đại lý

 

E. PACIFIC AIRLINES (update 10/08/2023):

Tùy vào mục đích sử dụng cũng như nhu cầu riêng của từng khách hàng, Pacific Airlines hân hạnh mang đến cho quý khách hàng các hạng vé với điều kiện giá vé như sau:

  Phổ thông siêu tiết kiệm
( A,P,G )
Phổ thông tiết kiệm
( Q,N,R,T,E )
Phổ thông tiêu chuẩn

( S,H,K,L )

Phổ thông linh hoạt

( Y,B,M )

  – Vé trẻ em từ 2 đến 12 tuổi bằng 100% giá vé người lớn

– Vé trẻ em dưới 2 tuổi không sử dụng chỗ đi cùng người lớn : 100.000VND/1 chặng*

Hoàn vé Không được phép Không được phép – Được phép, mất phí

– Thu phí: 500.000VND

– Được phép, mất phí

– Thu phí: 500.000VND

Đổi vé Không được phép – Được phép, cho tới trước 3h so với giờ khởi hành

– Thu phí : 360.000VND

– Được phép, cho tới trước 3h so với giờ khởi hành

– Thu phí : 360.000VND

– Được phép, cho tới trước 3h so với giờ khởi hành

– Thu phí : 360.000VND

No-show Không được phép – Được phép, trong 3h so với giờ khởi hành

– Thu phí: 500.000VND

– Được phép, trong 3h so với giờ khởi hành

– Thu phí: 500.000VND

– Được phép, trong 3h so với giờ khởi hành

– Thu phí: 500.000VND

Đổi tên Không được phép – Được phép, trước 24h so với giờ khởi hành

– Thu phí: 360.000VND

– Được phép, trước 24h so với giờ khởi hành

– Thu phí: 360.000VND

– Được phép, trước 24h so với giờ khởi hành

– Thu phí: 360.000VND

Chọn chỗ ngồi Được phép, mất phí Được phép, mất phí Miễn phí Miễn phí
Hành lý – Hành lý xách tay: Qúy khách có thể mang 01 kiện và 01 túi phụ kiện với tổng trọng lượng tối đa 7kg

– Hành lý ký gửi: Quý khách có thể mua thêm hành lý ký gửi tại QUẢN LÝ ĐẶT CHỖ

 * Giá vé, phí: Chưa bao gồm VAT

Note:

  • Chỉ được phép thay đổi sang hành trình/loại giá mới bằng hoặc cao tiền hơn. Khách phải trả chênh lệch giá vé phát sinh nếu có.
  • Phí đổi vé sẽ không được hoàn lại trong mọi trường hợp

F. VIETRAVEL AIRLINES:

Điều kiện giá vé Quốc nội

LOẠI VÉ PHỔ THÔNG
DANH MỤC QUỐC NỘI QUỐC TẾ

(Hành trình BKK)

HÀNH LÝ XÁCH TAY 07kg 07kg
HÀNH LÝ KÝ GỬI Không bao gồm Không bao gồm
THIẾT BỊ THỂ THAO Không bao gồm Không bao gồm
QUÀ TẶNG TRÊN CHUYẾN BAY Không bao gồm Không bao gồm
PHÒNG CHỜ Không bao gồm Không bao gồm
LÀM THỦ TỤC ƯU TIÊN TẠI QUẦY VIETRAVEL AIRLINES Không bao gồm Không bao gồm
CHỌN CHỖ NGỒI Không bao gồm Không bao gồm
SUẤT ĂN Không bao gồm Không bao gồm
THỜI HẠN XUẤT VÉ
  • Đặt chỗ trước giờ bay ngoài khung 24 tiếng so với giờ bay, được phép giữ chỗ từ 0 – 12 tiếng.
  • Đặt chỗ trong vòng 24 tiếng so với giờ bay, được phép giữ chỗ tối đa 01 tiếng.
  • Một số giá đặc biệt: vé xuất ngay sau khi đặt.
  • Đặt chỗ trước giờ bay ngoài khung 24 tiếng so với giờ bay, được phép giữ chỗ từ 0 – 12 tiếng.
  • Đặt chỗ trong vòng 24 tiếng so với giờ bay, được phép giữ chỗ tối đa 01 tiếng.
  • Một số giá đặc biệt: vé xuất ngay sau khi đặt.
HOÀN/HỦY VÉ (TỰ NGUYỆN) Đối với loại vé không được hoàn:

  • Chỉ được hoàn thuế, phí của nhà chức trách do hãng thu hộ sau khi trừ phí hoàn.
  • Phí hoàn: Áp dụng theo biểu phí hiện hành của thị trường quốc nội do Hãng quy định
  • Áp dụng phí xử lý hoàn tính theo khách/chặng

Đối với loại vé được hoàn:

  • Được phép hoàn: áp dụng theo biểu phí hiện hành của thị trường quốc nội do Hãng quy định
  • Phí hoàn áp dụng theo khách/chặng bay
  • Vé đủ điều kiện hoàn là vé:
    • Phải hủy đặt chỗ tối thiểu 03 tiếng trước giờ khởi hành ghi trên vé
    • Vé còn hiệu lực
    • Có chặng bay yêu cầu hoàn chưa sử dụng
    • Mua vé có điều kiện được hoàn
  • Hoàn đầy đủ cả giá vé, các loại thuế phí sau khi trừ phí hoàn. (không hoàn phí thay đổi)
  • Vé mua có điều kiện được hoàn sẽ được hoàn cả các gói tiện ích và sản phẩm, dịch vụ doanh thu khác mua cùng vé (trừ suất ăn nóng phải yêu cầu hoàn trước 48 tiếng so với giờ bay).

Đối với vé có điều kiện không được hoàn hoặc vé có điều kiện hoàn nhưng đã không hủy chỗ trước 3 tiếng trước giờ bay:

  • Hoàn các thuế, phí thu hộ nhà chức trách sau khi trừ phí hoàn
  • Thời hạn yêu cầu hoàn trong vòng 12 tháng kể từ ngày thanh toán vé lần đầu.
  • Phí hoàn: Áp dụng theo biểu phí hiện hành của thị trường quốc nội do Hãng quy định
  • Áp dụng phí xử lý hoàn tính theo khách/chặng 

Trường hợp lỗi do hãng:

  • Chuyến bay thay đổi, bị chậm chuyến từ 03 tiếng trở lên hoặc bay sớm từ 01 tiếng trở lên: cho phép hoàn.
  • Chuyến bay bị hủy: là chuyến bay không thực hiện trong vòng 24h trước giờ dự kiến cất cánh: cho phép hoàn.
  • Áp dụng hoàn vé (không thu phí hoàn) cho hành khách có chặng bay bị ảnh hưởng hoặc toàn bộ hành trình chưa sử dụng trong cùng một PNR. Hoàn tiền vé, thuế, phí và các loại thuế phí thu hộ nhà chức trách. 
 

Đối với loại vé không được hoàn:

  • Chỉ được hoàn thuế, phí của nhà chức trách do hãng thu hộ sau khi trừ phí hoàn.
  • Phí hoàn: Áp dụng theo biểu phí hiện hành của từng thị trường quốc tế do Hãng quy định
  • Áp dụng phí xử lý hoàn tính theo khách/chặng

Đối với loại vé được hoàn:

  • Được phép hoàn: áp dụng theo biểu phí hiện hành của từng thị trường quốc tế do Hãng quy định
  • Phí hoàn áp dụng theo khách/chặng bay
  • Vé đủ điều kiện hoàn là vé:
    • Phải hủy đặt chỗ tối thiểu 04 tiếng trước giờ khởi hành ghi trên vé
    • Vé còn hiệu lực
    • Có chặng bay yêu cầu hoàn chưa sử dụng
    • Mua vé có điều kiện được hoàn
  • Hoàn đầy đủ cả giá vé, các loại thuế phí thu hộ sau khi trừ phí hoàn. (không hoàn phí thay đổi)
  • Vé mua có điều kiện được hoàn sẽ được hoàn cả các gói tiện ích và sản phẩm, dịch vụ doanh thu khác mua cùng vé (trừ suất ăn nóng phải yêu cầu hoàn trước 48 tiếng so với giờ bay).

Đối với vé có điều kiện không được hoàn hoặc vé có điều kiện hoàn nhưng đã không hủy chỗ trước 4 tiếng trước giờ bay:

  • Hoàn các thuế, phí thu hộ nhà chức trách sau khi trừ phí hoàn
  • Thời hạn yêu cầu hoàn trong vòng 12 tháng kể từ ngày thanh toán vé lần đầu.
  • Phí hoàn: Áp dụng theo biểu phí hiện hành của từng thị trường quốc tế do Hãng quy định
  • Áp dụng phí xử lý hoàn tính theo khách/chặng

Trường hợp lỗi do hãng:

  • Chuyến bay thay đổi, bị chậm chuyến từ 05 tiếng trở lên: cho phép hoàn.
  • Chuyến bay bị hủy: là chuyến bay không thực hiện trong vòng 24h trước giờ dự kiến cất cánh: cho phép hoàn.
  • Áp dụng hoàn vé (không thu phí hoàn) cho hành khách có chặng bay bị ảnh hưởng hoặc toàn bộ hành trình chưa sử dụng trong cùng một PNR. Hoàn tiền vé, thuế, phí và các loại thuế phí thu hộ nhà chức trách. 

 

ĐỔI TÊN
  • Phí đổi tên: đóng phí đổi tên + Chênh lệch giá vé (nếu có và tính ở mức giá bằng hoặc cao hơn)
  • Việc đổi tên áp dụng cho tất cả hành trình còn lại của đặt chỗ. Nếu hành khách đã thực hiện 1 chặng bay sẽ không được đổi tên các chặng bay còn lại.
  • Phí đổi tên áp dụng theo từng khách/Mã đặt chỗ (PNR)/ lần thay đổi.
  • Phí tính trên mỗi lần đổi và không giới hạn số lần đổi, vé phải còn hiệu lực.
  • Phí đổi tên: đóng phí đổi tên + Chênh lệch giá vé (nếu có và tính ở mức giá bằng hoặc cao hơn)
  • Việc đổi tên áp dụng cho tất cả hành trình còn lại của đặt chỗ. Nếu hành khách đã thực hiện 1 chặng bay sẽ không được đổi tên các chặng bay còn lại.
  • Phí tính trên mỗi lần đổi và không giới hạn số lần đổi, vé phải còn hiệu lực.
  • Phí đổi tên áp dụng theo từng khách/Mã đặt chỗ (PNR)/ lần thay đổi.
THAY ĐỔI HÀNH TRÌNH/CHUYẾN BAY/NGÀY BAY
  • Nếu đổi ngày cùng hành trình: Áp dụng Phí thay đổi và Chênh lệch giá vé (giá vé đổi đến phải từ bằng đến cao hơn) trong thời hạn thay đổi.
  • Nếu đổi ngày và hành trình (hoặc chỉ đổi hành trình):  Áp dụng Phí thay đổi và Chênh lệch giá vé (giá vé đổi đến phải từ bằng đến cao hơn) trong thời hạn thay đổi. Trường hợp có giá vé thấp hơn thì số tiền chênh lệch sẽ không được hoàn trả.
  • Phí thay đổi: áp dụng theo biểu phí hiện hành của thị trường quốc nội do Hãng quy định + Chênh lệch giá vé (nếu có và tính ở mức giá bằng hoặc cao hơn)
  • Phí thay đổi áp dụng theo từng khách/chặng/lần thay đổi.
  • Phí tính trên mỗi lần đổi và không giới hạn số lần đổi, vé phải còn hiệu lực
  • Nếu đổi ngày cùng hành trình: Áp dụng Phí thay đổi và Chênh lệch giá vé (giá vé đổi đến phải từ bằng đến cao hơn) trong thời hạn thay đổi.
  • Nếu đổi ngày và hành trình (hoặc chỉ đổi hành trình):  Áp dụng Phí thay đổi và Chênh lệch giá vé (giá vé đổi đến phải từ bằng đến cao hơn) trong thời hạn thay đổi. Trường hợp có giá vé thấp hơn thì số tiền chênh lệch sẽ không được hoàn trả.
  • Phí thay đổi: áp dụng theo biểu phí hiện hành của từng thị trường quốc tế do Hãng quy định + Chênh lệch giá vé (nếu có và tính ở mức giá bằng hoặc cao hơn)
  • Phí tính trên mỗi lần đổi và không giới hạn số lần đổi, vé phải còn hiệu lực.
  • Phí thay đổi áp dụng theo từng khách/chặng/lần thay đổi.
KHÔNG ĐẾN LÀM THỦ TỤC TRONG KHUNG GIỜ QUY ĐỊNH
  • Áp dụng cho hành khách đến quầy làm thủ tục sau khi đóng quầy làm thủ tục cho đến giờ khởi hành thực tế và áp dụng hành khách có mặt tại cửa khởi hành sau thời gian cửa đã được đóng (giờ khởi hành trừ đi 15 phút). Quý khách cần được xác nhận bởi nhân viên hãng trong khung thời gian này. Hành khách được chuyển sang chuyến bay gần nhất nếu còn chỗ (ưu tiên trong vòng 24 giờ) tính từ giờ khởi hành chuyến bay mà hành khách bị nhỡ với điều kiện đóng phí đi muộn.
  • Phí thay đổi: áp dụng theo biểu phí hiện hành của từng thị trường quốc tế do Hãng quy định
  • Phí áp dụng theo từng khách/chặng
  • Áp dụng cho hành khách đến quầy làm thủ tục sau khi đóng quầy làm thủ tục cho đến giờ khởi hành thực tế và áp dụng hành khách có mặt tại cửa khởi hành sau thời gian cửa đã được đóng (giờ khởi hành trừ đi 15 phút). Quý khách cần được xác nhận bởi nhân viên hãng trong khung thời gian này. Hành khách được chuyển sang chuyến bay gần nhất nếu còn chỗ (ưu tiên trong vòng 24 giờ) tính từ giờ khởi hành chuyến bay mà hành khách bị nhỡ với điều kiện đóng phí đi muộn.
  • Phí thay đổi: áp dụng theo biểu phí hiện hành của từng thị trường quốc tế do Hãng quy định
  • Phí áp dụng theo từng khách/chặng
Lưu ý
  • Các thay đổi phải được thực hiện ít nhất 03 tiếng trước giờ khởi hành.
  • Giá vé chưa bao gồm các loại thuế phí nhà nước, các khoản thu khác của hãng…
  • Giá vé, các khoản thu của hãng chưa gồm VAT.
  • Hiệu lực sử dụng của vé:
    • Đối với vé chưa sử dụng: hiệu lực 12 tháng kể từ ngày xuất vé gốc.
    • Đối với vé đã sử dụng: hiệu lực 12 tháng kể từ ngày khởi hành đầu tiên in trên vé.
  • Khi hành khách tự nguyện thay đổi vé, các sản phẩm, dịch vụ kèm theo đặt chỗ sẽ được thay đổi theo. (Trừ trường hợp suất ăn phải thay đổi trước 48 tiếng)
  • Các thay đổi phải được thực hiện ít nhất 04 tiếng trước giờ khởi hành.
  • Giá vé chưa bao gồm các loại thuế phí nhà nước, các khoản thu khác của hãng…
  • Hiệu lực sử dụng của vé:
    • Đối với vé chưa sử dụng: hiệu lực 12 tháng kể từ ngày xuất vé gốc.
    • Đối với vé đã sử dụng: hiệu lực 12 tháng kể từ ngày khởi hành đầu tiên in trên vé.
  • Khi hành khách tự nguyện thay đổi vé, các sản phẩm, dịch vụ kèm theo đặt chỗ sẽ được thay đổi theo. (Trừ trường hợp suất ăn phải thay đổi trước 48 tiếng)