ĐIỀU KIỆN VÉ – HOÀN/BẢO LƯU CÁC CHUYẾN BAY NỘI ĐỊA
Sở hữu những tấm vé máy bay giá rẻ là điều mà bất kỳ hành khách nào cũng mong muốn. Với nhu cầu sử dụng phương tiện di chuyển bằng máy bay của quý khách ngày càng phổ biến, các hãng hàng không đã không ngừng mang đến những hành trình bay an toàn và tốt nhất.
Thế nhưng, điều kiện vé cũng như các yêu cầu thay đổi/ hoàn hủy chuyến bay đã khiến không ít quý khách thắc mắc…
Hướng dẫn hoàn/hủy vé từ các hãng hàng không
Để biết các hãng hàng không trong nước có những quy định gì về hoàn vé, quý khách có thể tham khảo dưới đây:
1. ĐỐI VỚI CÁC CHUYẾN BAY BỊ HỦY CHUYẾN:
Tất cả các chuyến bay bị HỦY bởi hãng khàng không, khách hàng đều có thể yêu cầu hoàn tiền (hoặc hoàn bảo lưu định danh – tùy vào quy định hãng).
Khách hàng lưu ý:
- Các loại phí sau sẽ KHÔNG được hoàn: Phí xuất vé, phí dịch vụ đại lý và phí đã thực hiện thay đổi chuyến bay trước đó.
- Bắt buộc khách hàng phải thực hiện yêu cầu hoàn tiền trước giờ bay ít nhất 24 tiếng đối với hãng Vietjet; trước 06 tiếng với các hãng còn lại.
- Thời gian hoàn tiền từ 30-90 ngày kể từ thời điểm yêu cầu hoàn vé.
2. ĐỐI VỚI CÁC CHUYẾN BAY BỊ DELAY:
Hãng Hàng không | Thời gian delay tối thiểu để yêu cầu hoàn vé (So với giờ khởi hành) |
Hình thức hoàn vé | Ghi chú |
Vietnam Airlines | 5 tiếng | Tiền mặt/Voucher định danh | Lưu ý:
– Không hoàn lại phí xuất vé, phí dịch vụ đại lý và các loại phí đã thực hiện thay đổi chuyến bay trước đó. – Bắt buộc khách hàng phải thực hiện yêu cầu hoàn tiền trước ngày bay. |
Pacific Airlines | 5 tiếng | Tiền mặt/Voucher định danh | |
Bamboo Airways | 5 tiếng | Tiền mặt/Voucher/Tài khoản bảo lưu | |
Vietjet Air | 5 tiếng | Tài khoản bảo lưu định danh |
3. CÁC CHI TIẾT ĐIỀU KIỆN VÉ KHÁC:
A. VIETJET AIR (update 10/08/2023):
1. Điều kiện cơ bản về loại vé
Nhóm 1:
- Các đường bay nội địa Việt Nam.
- Các đường bay thẳng và nối chuyến quốc tế còn lại, ngoại trừ các đường bay Nhóm 2.
Nhóm 2:
- Các đường bay quốc tế giữa Kazakhstan/ Úc và Việt Nam.
- Các đường bay nối chuyến quốc tế từ/ đến Úc.
Nhóm | Business | Skyboss | Deluxe | Eco |
---|---|---|---|---|
Hành lý xách tay | ||||
Nhóm 1 | 18 Kg | 10 Kg | 07 Kg | |
Nhóm 2 | 14 Kg | 10 Kg | 07 Kg | |
Hành lý ký gửi | ||||
Nhóm 1 | Miễn phí 40 Kg và 01 (một) bộ dụng cụ chơi golf (nếu có) | Miễn phí 30 Kg và 01 (một) bộ dụng cụ chơi golf (nếu có) | Miễn phí 20kg | Phải mua thêm |
Nhóm 2 | Miễn phí 60 Kg và 01 bộ dụng cụ chơi golf (nếu có) | Miễn phí 50 Kg và 01 bộ dụng cụ chơi golf (nếu có) | Miễn phí 40kg | |
Suất ăn | ||||
Nhóm 1 | Đã bao gồm | Phải mua thêm | Phải mua thêm | |
Nhóm 2 | 01 combo suất ăn và nước | Phải mua thêm (Riêng đường Kazakhstan: Đã bao gồm 1 combo suất ăn và nước) |
||
Bộ tiện ích 03 trong 01 | ||||
Nhóm 1 | Đã bao gồm | Không áp dụng | ||
Nhóm 2 | ||||
Chọn ghế | ||||
Nhóm 1 | Miễn phí | Miễn phí (không áp dụng các hàng ghế dành cho SkyBoss) | Phải mua thêm | |
Nhóm 2 | ||||
Quầy ưu tiên làm thủ tục | ||||
Nhóm 1 | Đã bao gồm | Không áp dụng | ||
Nhóm 2 | ||||
Thay đổi chuyến bay, ngày bay, hành trình | ||||
Nhóm 1 | Áp dụng | |||
|
|
|
||
Nhóm 2 | Áp dụng | |||
|
|
|
||
Thay đổi tên Hành khách | ||||
Nhóm 1 | Áp dụng
Thu Phí thay đổi tên và chênh lệch Giá Vé (nếu có)
|
Không áp dụng | ||
Chỉ áp dụng đối với Vé mua ban đầu là Skyboss Business hoặc Vé SkyBoss Business được nâng hạng từ Vé Skyboss, không áp dụng cho các Vé SkyBoss Business được nâng hạng từ các loại Vé khác | Chỉ áp dụng cho vé mua ban đầu là Skyboss, không áp dụng cho các vé nâng hạng | |||
Nhóm 2 | Áp dụng
Thu Phí thay đổi tên và chênh lệch Giá Vé (nếu có)
|
Không áp dụng | ||
Chỉ áp dụng đối với Vé mua ban đầu là Skyboss Business hoặc Vé SkyBoss Business được nâng hạng từ Vé Skyboss, không áp dụng cho các Vé SkyBoss Business được nâng hạng từ các loại Vé khác | Chỉ áp dụng cho vé mua ban đầu là Skyboss, không áp dụng cho các vé nâng hạng | |||
Nâng hạng loại Vé | ||||
Nhóm 1 | Không áp dụng | Áp dụng | ||
|
|
|||
Nhóm 2 | Không áp dụng | Áp dụng | ||
|
|
|||
Không đến làm thủ tục chuyến bay | ||||
Nhóm 1 | Hành khách phải hủy chỗ đã đặt trước 03 giờ so với giờ khởi hành dự kiến ghi trên vé hoặc thông báo hủy chỗ với VietJet qua tổng đài, phòng Vé của Vietjet trễ nhất là 72 giờ sau giờ khởi hành dự kiến của chuyến bay để yêu cầu Hoàn bảo lưu định danh Tiền Vé |
|
||
Nhóm 2 |
|
|
||
Hoàn bảo lưu định danh Tiền Vé | ||||
Nhóm 1 | Áp dụng
Thu phí hoàn bảo lưu tiền Vé theo Chính sách được công bố |
|||
|
|
|||
Nhóm 2 | Áp dụng
Thu phí hoàn bảo lưu tiền Vé theo Chính sách được công bố |
|||
|
|
Ghi chú:
- Bất kỳ thay đổi nào liên quan đến vé mà làm phát sinh khoản tiền dư ra thì khoản tiền này sẽ không thể hoàn trả được.
- Đề nghị Quý khách tham khảo Bảng phí và Lệ phí để biết chi tiết về các mức phí áp dụng.
B. VIETNAM AIRLINES (Update trực tiếp từ web hãng):
Tóm tắt:
*** Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm phí xuất vé và dịch vụ đại lý
Chi tiết:
C. BAMBOO AIRWAYS (update 10/08/2023):
Để quý khách thực hiện các chuyến bay linh động và thuận lợi, Bamboo Airways tạo điều kiện cho phép khách hàng được thay đổi giờ bay, ngày bay, hành trình bay cũng như hoàn hủy vé với điều kiện áp dụng cụ thể như sau:
*** Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm phí xuất vé và dịch vụ đại lý
E. PACIFIC AIRLINES (update 10/08/2023):
Tùy vào mục đích sử dụng cũng như nhu cầu riêng của từng khách hàng, Pacific Airlines hân hạnh mang đến cho quý khách hàng các hạng vé với điều kiện giá vé như sau:
F. VIETRAVEL AIRLINES:
Điều kiện giá vé Quốc nội
LOẠI VÉ PHỔ THÔNG | ||
DANH MỤC | QUỐC NỘI | QUỐC TẾ
(Hành trình BKK) |
HÀNH LÝ XÁCH TAY | 07kg | 07kg |
HÀNH LÝ KÝ GỬI | Không bao gồm | Không bao gồm |
THIẾT BỊ THỂ THAO | Không bao gồm | Không bao gồm |
QUÀ TẶNG TRÊN CHUYẾN BAY | Không bao gồm | Không bao gồm |
PHÒNG CHỜ | Không bao gồm | Không bao gồm |
LÀM THỦ TỤC ƯU TIÊN TẠI QUẦY VIETRAVEL AIRLINES | Không bao gồm | Không bao gồm |
CHỌN CHỖ NGỒI | Không bao gồm | Không bao gồm |
SUẤT ĂN | Không bao gồm | Không bao gồm |
THỜI HẠN XUẤT VÉ |
|
|
HOÀN/HỦY VÉ (TỰ NGUYỆN) | Đối với loại vé không được hoàn:
Đối với loại vé được hoàn:
Đối với vé có điều kiện không được hoàn hoặc vé có điều kiện hoàn nhưng đã không hủy chỗ trước 3 tiếng trước giờ bay:
Trường hợp lỗi do hãng:
|
Đối với loại vé không được hoàn:
Đối với loại vé được hoàn:
Đối với vé có điều kiện không được hoàn hoặc vé có điều kiện hoàn nhưng đã không hủy chỗ trước 4 tiếng trước giờ bay:
Trường hợp lỗi do hãng:
|
ĐỔI TÊN |
|
|
THAY ĐỔI HÀNH TRÌNH/CHUYẾN BAY/NGÀY BAY |
|
|
KHÔNG ĐẾN LÀM THỦ TỤC TRONG KHUNG GIỜ QUY ĐỊNH |
|
|
Lưu ý |
|
|